Kế hoạch xin định cư của du học sinh sau khi tốt nghiệp thông qua chương trình Express Entry của Canada
Nhằm xúc tiến nhanh quá trình xin định cư lâu dài tại Canada của du học sinh sau khi tốt nghiệp một cách linh hoạt và hiệu quả, đầu năm 2015 Bộ di trú Canada chính thức thực thi chương trình Express Entry, trên nguyên tắc ưu tiên xét chọn ứng viên có điểm số cao, đảm bảo giải quyết nhanh hồ sơ trong vòng 06 tháng. Hệ thống tính điểm của chương trình định cư Express Entry như sau:
|
Thang điểm |
Nội dung |
Điểm |
A.Điểm số cá nhân |
Tổng điểm 500 |
Độ tuổi |
0-110 |
A.Điểm số cá nhân |
Tổng điểm 500 |
Giáo dục |
0-150 |
A.Điểm số cá nhân |
Tổng điểm 500 |
Ngoại ngữ |
1-160 |
A.Điểm số cá nhân |
Tổng điểm 500 |
Kinh nghiệm làm việc ở Canada |
0-80 |
B.Điểm số hôn phối |
Bỏ qua |
|
|
C.Điểm số linh động |
Tổng điểm 100 |
Trình độ học vấn + ngoại ngữ + kinh nghiệm làm việc ở Canada |
50 |
C.Điểm số linh động |
Tổng điểm 100 |
Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài + ngoại ngữ hoặc kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài + kinh nghiệm làm việc ở Canada |
50 |
C.Điểm số linh động |
Tổng điểm 100 |
Chứng chỉ |
50 |
D.Điểm cộng thêm |
Chương trình Đề cử bang 600 |
Thông qua chương trình Đề cử bang sẽ được 600 điểm cộng |
600 |
D.Điểm cộng thêm |
Tìm được chủ thuê lao động cộng 50-200 điểm |
Điểm công 200 từ bộ phận công việc loại A, không thích hợp cho đại đa số sinh viên quốc tế |
50-200 |
D.Điểm cộng thêm |
Điểm cộng 15-30 từ trình độ học vấn |
Bằng cấp càng cao, điểm cộng càng nhiều |
15-30 |
Bảng đối chiếu các chương trình định cư của Canada
Các chương trình định cư |
Liên bang CEC (bất kì trường |
Bang Nova Scotia (Thông qua Expresss Entry) |
Bang Nova Scotia (Truyền thống) |
Bang Quebec
(BU) |
Bang Ontario (Thạc sĩ) |
Bang Ontario (Không phải Thạc sĩ) |
Thời gian du học |
02 năm |
02 năm |
01 năm |
02 năm |
02 năm |
Đại học 02 năm |
Job offer |
Yêu cầu |
Yêu cầu |
Yêu cầu |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
Yêu cầu |
Kinh nghiệm việc làm ở Canada |
12 tháng |
1560 giờ |
1560 giờ |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
12 tháng |
Loại ngành nghề |
0, A, B |
0, A, B |
0, A, B, bộ phận C |
Không yêu cầu |
Không yêu cầu |
0, A, B |
Ngoại ngữ |
IELTS 6.0 |
IELTS 6.0 |
IELTS 6.0 |
Chỉ cần hoàn thành 05 lớp tiếng Pháp căn bản có tính tín chỉ của trường Đại học BU |
IELTS 7.0 |
IELTS 6.0 |
Chỉ tiêu số lượng |
200 người/mỗi ngành nghề loại B/năm |
Hiện 700 người/năm, đến năm 2020 tăng đến 7,200 người |
Hiện 700 người/năm, đến năm 2020 tăng đến 7,200 người |
Không hạn chế |
5,200 người/năm |
Thời gian làm đơn |
Sau khi đi làm 12 tháng |
Ngay khi có Job offer |
Ngay khi có Job offer |
06 tháng trước khi tốt nghiệp |
Ngay khi tốt nghiệp |
Ngay khi có Job offer |
Điểm số thông qua Express Entry |
~300-450 điểm |
~900-1000 điểm |
Không thông qua Express Entry |
Không thông qua Express Entry |
Trên 900 điểm |
Trên 900 điểm |
Thời gian xét hồ sơ |
Không xác định, phụ thuộc vào điểm Express Entry |
3+6 tháng |
3+12 tháng |
1+12 tháng |
6+12 tháng |
3+12 tháng |